Bảng tổng hợp kích thước khổ giấy A(A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7),B,C... tiêu chuẩn theo đơn vị mm, cm, pixel,inches...sử dụng trong Word, photoshop, autocad
Kích thước khổ giấy có vai trò rất quan trọng trong việc in ấn, thiết kế, sử dụng trong các phần mềm Word, Photoshop, Autocad,... Việc sai lệch kích thước có thể ảnh hưởng đến tỷ lệ và làm sai lệch nhiều yếu tố khác. Bạn thường xuyên sử dụng thuật ngữ kích thước giấy chuẩn nhưng thường không hiểu ý nghĩa của nó. Do đó, thuviencongnghe.org đã tổng hợp kích thước khổ giấy A, B, C theo tiêu chuẩn trong bài viết dưới đây.
A-series bao gồm một tập các kích thước khổ giấy được xác định theo tiêu chuẩn ISO 216: A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7.... Trong đó, khổ giấy có kích thước lớn nhất là A0, các khổ giấy tiếp theo loại sau bằng một nửa loại trước với tỉ lệ chiều cao/chiều rộng không đổi và bằng (1:1,41). Khổ giấy A được sử dụng trong in thương mại với giấy A4 được sử dụng trong tài liệu văn phòng, A5 dành cho sổ tay và A6 dành cho bưu thiếp.
Kích thước cụ thể của các khổ giấy từ A0 đến A8 là:
mm | inches | pixel | ||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều rộng | Chiều cao | Chiều rộng | Chiều cao | |
A0 | 841 | 1189 | 33.11 | 46.81 | 2384 | 3370 |
A1 | 594 | 841 | 23.39 | 33.11 | 1684 | 2384 |
A2 | 420 | 594 | 16.54 | 23.39 | 1190 | 1684 |
A3 | 297 | 420 | 11.69 | 16.54 | 842 | 1190 |
A4 | 210 | 297 | 8.27 | 11.69 | 595 | 842 |
A5 | 148 | 210 | 5.83 | 8.27 | 420 | 595 |
A6 | 105 | 148 | 4.13 | 5.83 | 298 | 420 |
A7 | 74 | 105 | 2.91 | 4.13 | 210 | 298 |
A8 | 52 | 74 | 2.05 | 2.91 | 148 | 210 |
Khổ giấy B có kích thước lớn hơn khổ giấy A và thường được sử dụng cho các dự án quá khổ như in áp phích. Đồng thời, nó cho phép in nhiều tài liệu lên số lượng giấy nhỏ hơn và tiết kiệm hơn.
Kích thước khổ giấy B
mm | inches | pixel | ||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều rộng | Chiều cao | Chiều rộng | Chiều cao | |
B0 | 1000 | 1414 | 39.37 | 55.67 | 2835 | 4008 |
B1 | 707 | 1000 | 27.83 | 39.37 | 2004 | 2835 |
B2 | 500 | 707 | 19.69 | 27.83 | 1417 | 2004 |
B3 | 353 | 500 | 13.90 | 19.69 | 1001 | 1417 |
B4 | 250 | 353 | 9.84 | 13.90 | 709 | 1001 |
B5 | 176 | 250 | 6.93 | 9.84 | 499 | 709 |
B6 | 125 | 176 | 4.92 | 6.93 | 354 | 499 |
B7 | 88 | 125 | 3.46 | 4.92 | 249 | 354 |
B8 | 62 | 88 | 2.44 | 3.46 | 176 | 249 |
B9 | 44 | 62 | 1.73 | 2.44 | 125 | 176 |
B10 | 31 | 44 | 1.22 | 1.73 | 88 | 125 |
Khổ giấy C thường được sử dụng để sản xuất phong bì. Bỏ qua trường hợp một chiếc phong bì có kích thước 917x1207 mm (Tương ứng với khổ C0 kém thực tế),
Bảng kích thước khổ giấy C cụ thể là:
mm | inches | pixel | ||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều rộng | Chiều cao | Chiều rộng | Chiều cao | |
C2 | 648 | 458 | 25.51 | 18.03 | 1837 | 578 |
C3 | 458 | 324 | 18.03 | 12.76 | 578 | 919 |
C4 | 324 | 229 | 12.76 | 9.02 | 919 | 649 |
C5 | 229 | 162 | 9.02 | 6.38 | 649 | 459 |
C6 | 162 | 114 | 6.38 | 4.49 | 459 | 323 |
Trên đây là tổng hợp các kích thước khổ giấy được sử dụng nhiều trong học tập, làm việc và trong cuộc sống. Hy vọng bảng tổng hợp kích thước khổ giấy trên đây sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều thời gian tìm kiếm, quy đổi và nắm bắt chính xác kích thước tiêu chuẩn. Từ đó, áp dụng vào công việc, tránh được các sai lệch không đáng có do kích thước khổ giấy gây nên.
Truy cập thuviencongnghe.org thường xuyên để cập nhật những tin tức, thủ thuật, mẹo vặt công nghệ hữu ích nhất các bạn nhé!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập